Trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Từ ngày 01 - 15/12/2022
Đồng/Kg (Áp dụng cho sản phẩm loại 1)
TT | Sản phẩm |
Thành phố Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Huyện Văn Yên |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Huyện Mù Cang Chải |
1 | Gạo Chiêm hương | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
2 | Gạo Séng cù | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 |
3 | Bắp cải | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
4. | Cải ngọt | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
5. | Su hảo | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
6 | Cà rốt | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
7 | Khoai tây | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
8. | Bí xanh | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
9. | Hành lá | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
10 | Hành củ khô | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 |
11 | Cà chua | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
12 | Thịt trâu | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
13 | Thịt bò | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
14 | Thịt lợn hơi | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 55.000 | 55.000 |
15 | Sườn lợn | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
16 | Thịt lợn mông sấn | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 |
17 | Thịt lợn ba chỉ | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 |
18 | Thịt nạc vai | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
19 | Giò lụa | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
20 | Giò bò | 280.000 | 280.000 | 280.000 | 280.000 | 280.000 |
21 | Trứng gà ta | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
22 | Trứng vịt | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
23 | Gà ta hơi | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
24 | Ngan hơi | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
25 | Vịt hơi | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 |
26 | Cá chép | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
27 | Chè khô (Bát tiên) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
28 | Tinh dầu quế | - | - | 600.000 | - | - |
Hứa Minh Tuấn - Trung tâm Khuyến nông tỉnh Yên Bái