Trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Từ ngày 15 - 30/8/2023
TT |
Sản phẩm |
Thành phố Yên Bái |
Huyện Lục Yên |
Huyện Văn Yên |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Huyện Mù Cang Chải |
1 |
Gạo Chiêm hương |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
2 |
Gạo Séng cù |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
3 |
Rau muống |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
4. |
Mùng tơi |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
5. |
Rau ngót |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
6 |
Cà rốt |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
7 |
Rau dền |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
8. |
Khoai tây |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
9. |
Hành lá |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
10 |
Hành củ khô |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
11 |
Cà chua |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
12 |
Thịt trâu |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
13 |
Thịt bò |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
14 |
Thịt lợn hơi |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
15 |
Sườn lợn |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
16 |
Thịt lợn mông sấn |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
17 |
Thịt lợn ba chỉ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
18 |
Thịt nạc vai |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
19 |
Giò lụa |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
20 |
Giò bò |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
21 |
Trứng gà ta |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
22 |
Trứng vịt |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
23 |
Gà ta hơi |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
24 |
Ngan hơi |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
25 |
Vịt hơi |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
26 |
Cá chép |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
27 |
Chè khô (Bát tiên) |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
28 |
Tinh dầu quế |
- |
- |
600.000 |
- |
- |
Hứa Minh Tuấn - Trung tâm Khuyến nông tỉnh Yên Bái